Có 1 kết quả:

phiến
Âm Hán Việt: phiến
Tổng nét: 17
Bộ: ngôn 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶フ一ノフ丶一フ丶一
Thương Hiệt: YRHSM (卜口竹尸一)
Unicode: U+8B06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: shàn ㄕㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): まど.わす (mado.wasu)
Âm Quảng Đông: sin3

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

phiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

rủ rê

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng lời nói khích động, xúi giục hay mê hoặc người.

Từ điển Thiều Chửu

① Rủ rê. Lấy lời nói làm cho người nghe mà mê hoặc gọi là phiến hoặc hay phiến động .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dùng lời nói để mê hoặc người khác, rủ rê: Dụ dỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời nói mà lừa dối, mê hoặc người khác.