Có 1 kết quả:

hoang
Âm Hán Việt: hoang
Tổng nét: 16
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨丶一フノ丨フ
Thương Hiệt: YRTYU (卜口廿卜山)
Unicode: U+8B0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huǎng ㄏㄨㄤˇ
Âm Nôm: hoang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): いつわ.る (itsuwa.ru)
Âm Quảng Đông: fong1, fong2

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

1/1

hoang

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói dối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời không thật, lời nói dối. ◎Như: “mạn thiên đại hoang” 漫天大謊 dối trá ngập trời. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Xuất gia nhân hà cố thuyết hoang?” 出家人何故說謊 (Đệ lục hồi) Đã là người tu hành sao còn nói dối?
2. (Động) Dối trá, lừa đảo. ◇Vô danh thị 無名氏: “Dã tắc thị hoang nhân tiền lí” 也則是謊人錢哩 (Lam thái hòa 藍采和, Đệ nhất chiết) Tức là lừa gạt lấy tiền người ta vậy.
3. (Tính) Hư, giả, không thật. ◎Như: “hoang ngôn” 謊言 lời dối trá, “hoang thoại” 謊話 chuyện bịa đặt, “hoang giá” 謊價 giá nói thách.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nói) dối, gạt, láo: 說謊 Nói dối, nói láo. (Ngb) (Nói) thách: 耍謊 Nói thách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hoang