Có 2 kết quả:
tiểu • tẩu
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ, mọn. ◎Như: “tiểu tài” 謏才 tài mọn.
2. (Động) Dụ dỗ, dẫn dắt.
3. § Cũng đọc là “tẩu”.
2. (Động) Dụ dỗ, dẫn dắt.
3. § Cũng đọc là “tẩu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ bé.
② Một âm là tẩu. Lời rủ rê dỗ dành.
② Một âm là tẩu. Lời rủ rê dỗ dành.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhỏ;
② Rủ rê, dụ dỗ, quyến rũ.
② Rủ rê, dụ dỗ, quyến rũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé. Như chữ Tiểu 小.
phồn thể
Từ điển phổ thông
lời rủ rê
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhỏ, mọn. ◎Như: “tiểu tài” 謏才 tài mọn.
2. (Động) Dụ dỗ, dẫn dắt.
3. § Cũng đọc là “tẩu”.
2. (Động) Dụ dỗ, dẫn dắt.
3. § Cũng đọc là “tẩu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ bé.
② Một âm là tẩu. Lời rủ rê dỗ dành.
② Một âm là tẩu. Lời rủ rê dỗ dành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Nhỏ tuổi.
Từ ghép 2