Có 1 kết quả:

giảng diễn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giảng giải, trình bày cho hiểu rõ. ◇Chánh Pháp Hoa Kinh 正法華經: “Nhĩ thì Thế Tôn dữ tứ bộ chúng quyến thuộc vi nhiễu nhi vi thuyết kinh, giảng diễn Bồ Tát phương đẳng đại tụng nhất thiết chư Phật nghiêm tịnh chi nghiệp” 爾時世尊與四部眾眷屬圍繞而為說經,講演菩薩方等大頌一切諸佛嚴淨之業 (Quang thụy phẩm 光瑞品).
2. Thuyết trình, diễn giảng, phát biểu (trước công chúng về học thuật hoặc ý kiến đối với một vấn đề nào đó).