Có 1 kết quả:

giảng thoại

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nói chuyện, đàm thoại. ◇Thạch Tử Chương : “Tầm nhất cá u tĩnh chi xứ, tài hảo giảng thoại” , (Trúc ổ thính cầm , Đệ tam chiệp) Tìm một chỗ kín đáo yên tĩnh, thì mới nói chuyện thoải mái được.
2. Lời phát biểu.
3. Một thể tài trứ tác phổ thông, thường dùng để đặt tên sách. ◎Như: “Cổ đại Hán ngữ tri thức giảng thoại” .

Bình luận 0