Có 1 kết quả:
giảng thoại
Từ điển trích dẫn
1. Nói chuyện, đàm thoại. ◇Thạch Tử Chương 石子章: “Tầm nhất cá u tĩnh chi xứ, tài hảo giảng thoại” 尋一個幽靜之處, 纔好講話 (Trúc ổ thính cầm 竹塢聽琴, Đệ tam chiệp) Tìm một chỗ kín đáo yên tĩnh, thì mới nói chuyện thoải mái được.
2. Lời phát biểu.
3. Một thể tài trứ tác phổ thông, thường dùng để đặt tên sách. ◎Như: “Cổ đại Hán ngữ tri thức giảng thoại” 古代漢語知識講話.
2. Lời phát biểu.
3. Một thể tài trứ tác phổ thông, thường dùng để đặt tên sách. ◎Như: “Cổ đại Hán ngữ tri thức giảng thoại” 古代漢語知識講話.
Bình luận 0