Có 4 kết quả:
hao • hiêu • hào • hác
Âm Hán Việt: hao, hiêu, hào, hác
Tổng nét: 17
Bộ: ngôn 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言高
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: YRYRB (卜口卜口月)
Unicode: U+8B1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: ngôn 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言高
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: YRYRB (卜口卜口月)
Unicode: U+8B1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiào ㄒㄧㄠˋ, xuè ㄒㄩㄝˋ
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Quảng Đông: haau1, hok6
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Quảng Đông: haau1, hok6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gièm pha.
2. (Tính) Mạnh dữ, thịnh liệt.
2. (Tính) Mạnh dữ, thịnh liệt.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gièm pha.
2. (Tính) Mạnh dữ, thịnh liệt.
2. (Tính) Mạnh dữ, thịnh liệt.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La lên lập tức. Kêu lên thật nhanh.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ dữ dội, nóng giận — Một âm là Hào. Xem Hào.