Có 1 kết quả:
dao
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tin đồn, lời đồn đại
2. ca dao
2. ca dao
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “dao” 謠.
Từ điển Thiều Chửu
① Câu vè, bài hát có chương có khúc gọi là ca 歌, không có chương có khúc gọi là dao 謡. Như phong dao, ca dao, v.v.
② Lời bịa đặt, như dao ngôn 謡言 lời nói bịa đặt.
② Lời bịa đặt, như dao ngôn 謡言 lời nói bịa đặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Dao 謠.