Có 1 kết quả:
mô
Tổng nét: 17
Bộ: ngôn 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言莫
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YRTAK (卜口廿日大)
Unicode: U+8B28
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: mó ㄇㄛˊ
Âm Nôm: mo, mô, mua
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo), モ (mo)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou4
Âm Nôm: mo, mô, mua
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo), モ (mo)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Độc báo kỷ sự - 讀報紀事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hạ môn hạ sảnh tư lang trung - 賀門下省司郎中 (Nguyễn Cẩn)
• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 2 - Hỉ Vĩnh đô - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其二-喜永都 (Phan Huy Ích)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tư đồ cố cư - 司徒故居 (Nguyễn Tử Thành)
• Ức 2 - 抑 2 (Khổng Tử)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Độc báo kỷ sự - 讀報紀事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hạ môn hạ sảnh tư lang trung - 賀門下省司郎中 (Nguyễn Cẩn)
• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 2 - Hỉ Vĩnh đô - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其二-喜永都 (Phan Huy Ích)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tư đồ cố cư - 司徒故居 (Nguyễn Tử Thành)
• Ức 2 - 抑 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mưu đã định sẵn
2. tiến hành
2. tiến hành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưu lược, kế hoạch. ◎Như: “viễn mô” 遠謨 mưu định sâu xa.
2. (Danh) Họ “Mô”.
3. (Động) Không. ◇Nam Đường Thư 南唐書: “Việt nhân mô tín, vị khả tốc tiến” 越人謨信, 未可速進 (Tra Văn Huy truyện 查文徽傳) Người Việt không tin, chưa thể tiến nhanh.
2. (Danh) Họ “Mô”.
3. (Động) Không. ◇Nam Đường Thư 南唐書: “Việt nhân mô tín, vị khả tốc tiến” 越人謨信, 未可速進 (Tra Văn Huy truyện 查文徽傳) Người Việt không tin, chưa thể tiến nhanh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kế hoạch, sách lược, mưu mô đã định: 宏謨 Kế hoạch lớn lao; 遠謨 Mưu định sâu xa;
② (văn) Mưu tính (làm việc gì).
② (văn) Mưu tính (làm việc gì).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp đặt mưu kế. Cũng nói Mưu mô — Không. Td: Mô tín ( Không có niềm tin ).
Từ ghép 1