Có 1 kết quả:
trích
Âm Hán Việt: trích
Tổng nét: 18
Bộ: ngôn 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言商
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: YRYCB (卜口卜金月)
Unicode: U+8B2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: ngôn 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言商
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: YRYCB (卜口卜金月)
Unicode: U+8B2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Cơ thử - 饑鼠 (Nguyễn Khuyến)
• Cúc thuỷ nguyệt tại thủ - 掬水月在手 (Chu Thục Chân)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 02 - 禱白馬祠回後感作其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Hoán khê sa - Ly Hàng nhật Lương Trọng Mưu huệ tửu cực thanh nhi mỹ, thất nguyệt thập nhị nhật vãn ngoạ tiểu các, dĩ nhi nguyệt thượng, độc chước sổ bôi - 浣溪沙-離杭日梁仲謀惠酒極清而美,七月十二日晚臥小閣,已而月上,獨酌數杯 (Trần Dư Nghĩa)
• Hữu Mỹ đường bạo vũ - 有美堂暴雨 (Tô Thức)
• Sương thiên hiểu giốc - Đề Thái Thạch Nga My đình - 霜天曉角-題采石蛾眉亭 (Hàn Nguyên Cát)
• Thường trà - 嘗茶 (Lưu Vũ Tích)
• Tuyết hậu tầm mai ngẫu đắc tuyệt cú kỳ 2 - 雪後尋梅偶得絕句其二 (Lục Du)
• Cúc thuỷ nguyệt tại thủ - 掬水月在手 (Chu Thục Chân)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 02 - 禱白馬祠回後感作其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Hoán khê sa - Ly Hàng nhật Lương Trọng Mưu huệ tửu cực thanh nhi mỹ, thất nguyệt thập nhị nhật vãn ngoạ tiểu các, dĩ nhi nguyệt thượng, độc chước sổ bôi - 浣溪沙-離杭日梁仲謀惠酒極清而美,七月十二日晚臥小閣,已而月上,獨酌數杯 (Trần Dư Nghĩa)
• Hữu Mỹ đường bạo vũ - 有美堂暴雨 (Tô Thức)
• Sương thiên hiểu giốc - Đề Thái Thạch Nga My đình - 霜天曉角-題采石蛾眉亭 (Hàn Nguyên Cát)
• Thường trà - 嘗茶 (Lưu Vũ Tích)
• Tuyết hậu tầm mai ngẫu đắc tuyệt cú kỳ 2 - 雪後尋梅偶得絕句其二 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí
2. lỗi lầm
3. biến khí
Từ điển Thiều Chửu
① Khiển trách, trách phạt. Quan phạm tội phải đày ra ngoài biên thùy gọi là trích thú 謫戍 hay trích giáng 謫降.
② Lỗi lầm.
③ Biến khí.
② Lỗi lầm.
③ Biến khí.