Có 1 kết quả:

âu
Âm Hán Việt: âu
Tổng nét: 18
Bộ: ngôn 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: YRSRR (卜口尸口口)
Unicode: U+8B33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ōu ㄛㄨ, ㄒㄩˊ
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): うた.う (uta.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: au1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

âu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cùng hát
2. tiếng trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ca hát. ◇Hán Thư 漢書: “Chư tướng cập sĩ tốt giai ca âu tư đông quy” 諸將及士卒皆歌謳思東歸 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Các tướng cùng binh sĩ đều ca hát nghĩ trở về đông.
2. (Danh) Bài hát, ca dao.
3. (Danh) Họ “Âu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cất tiếng cùng hát, ngợi hát. Âu ca tiên liệt anh hùng sự tích 謳歌先烈英雄事跡 ca ngợi sự tích anh hùng của các bậc tiên liệt.
② Tiếng trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ca ngợi. 【謳歌】âu ca [ouge] Ca ngợi, ca tụng, khen ngợi: 謳歌先烈英雄事跡 Ca ngợi sự tích anh hùng của các bậc tiên liệt;
② Dân ca: 吳謳 Dân ca nước Ngô;
③ (văn) Tiếng trẻ con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ca hát.

Từ ghép 1