Có 1 kết quả:

cẩn
Âm Hán Việt: cẩn
Tổng nét: 18
Bộ: ngôn 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: YRTLM (卜口廿中一)
Unicode: U+8B39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jǐn ㄐㄧㄣˇ
Âm Nôm: cẩn, kín, ngẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gan2

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cẩn

phồn thể

Từ điển phổ thông

cẩn thận, không sơ suất

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cẩn thận, thận trọng. ◇Liễu Tông Nguyên : “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” , (Bộ xà giả thuyết ) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
2. (Phó) Kính, xin. ◎Như: “cẩn bạch” kính bạch, “cẩn trí tạ ý” xin nhận sự cám ơn chân thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Cẩn thận, cẩn trọng, nghĩa là làm việc để ý kĩ lưỡng không dám coi thường.
② Kính. Như cẩn bạch kính bạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cẩn thận, thận trọng, chú ý: Chú ý đề phòng kẻ cắp;
② Xin, kính: Tôi xin thay mặt...; Kính bạch; Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thận trọng giữ gìn — Kính trọng — Nghiêm cấm.

Từ ghép 9