Có 1 kết quả:
chứng khoán
Từ điển trích dẫn
1. Giấy làm bằng (văn kiện) thay cho tiền bạc hoặc vật phẩm (“cổ phiếu” 股票, “trái khoán” 債券...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy làm bằng, thay cho tiền bạc.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0