Có 2 kết quả:
ưng • ứng
Âm Hán Việt: ưng, ứng
Tổng nét: 20
Bộ: ngôn 言 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸䧹言
Nét bút: 丶一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: IOGR (戈人土口)
Unicode: U+8B4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: ngôn 言 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸䧹言
Nét bút: 丶一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: IOGR (戈人土口)
Unicode: U+8B4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yīng ㄧㄥ, yíng ㄧㄥˊ, yìng ㄧㄥˋ
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): こた.える (kota.eru)
Âm Quảng Đông: jing1, jing3
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): こた.える (kota.eru)
Âm Quảng Đông: jing1, jing3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đáp lại, trả lời
Từ điển trích dẫn
1. § Thời xưa dùng như “ưng” 應.
Từ điển Thiều Chửu
① Trả lời lại. Nay thông dụng như chữ ưng 應.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đáp lại, trả lời (như 應, bộ 心).
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trả lời. Như chữ Ứng 應.