Có 1 kết quả:
táo
Âm Hán Việt: táo
Tổng nét: 20
Bộ: ngôn 言 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言喿
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: YRRRD (卜口口口木)
Unicode: U+8B5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: ngôn 言 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言喿
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: YRRRD (卜口口口木)
Unicode: U+8B5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zào ㄗㄠˋ
Âm Nôm: táo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さわ.ぐ (sawa.gu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou3
Âm Nôm: táo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さわ.ぐ (sawa.gu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng chim kêu
2. reo hò ầm ĩ
3. chê trách
2. reo hò ầm ĩ
3. chê trách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ầm ĩ, gây ồn ào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đáo Kiên trại thì, dĩ thị bán dạ, cổ táo trực tiến” 到堅寨時, 已是半夜, 鼓譟直進 (Đệ ngũ hồi) Đến trại (Tôn) Kiên, bấy giờ đã nửa đêm, đánh trống làm huyên náo kéo vào.
2. (Động) Hoan hô, reo mừng.
3. (Danh) Tiếng kêu, tiếng la, lời lan truyền của số đông.
2. (Động) Hoan hô, reo mừng.
3. (Danh) Tiếng kêu, tiếng la, lời lan truyền của số đông.
Từ điển Thiều Chửu
① Reo rầm rầm, nhiều tiếng reo hò gọi là táo.
② Chê trách.
② Chê trách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ầm ĩ, ồn ào: 蛇譟 Ve kêu; 名譟一時 Nổi danh (tiếng) nhất thời;
② (văn) Chê trách.
② (văn) Chê trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụ họp ăn nói ồn ào.