Có 1 kết quả:
cảnh lại
Từ điển trích dẫn
1. Cảnh sát. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: “Vị cập đình hộ, cảnh lại thập sổ bối phong ủng nhi nhập, Thủ Trở, A Tùng, lệnh mẫu xuất môn” 未及庭戶, 警吏十數輩蜂擁而入, 首阻阿松, 令母出門 (Cùng sầu 窮愁) Chưa tới nhà, một bầy cảnh sát hơn mười người xúm nhau mà vào, Thủ Trở, A Tùng, bảo mẹ ra cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Các viên chức hạng thấp của ngành cảnh sát.
Bình luận 0