Có 1 kết quả:

cảnh dịch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh giác, cáo giới, cẩn thận coi chừng. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: “Trạm nhiên thuần nhất chi vị trai, túc nhiên cảnh dịch chi vị giới” 湛然純一之謂齋, 肅然警惕之謂戒 (Quyển 97).