Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cảnh tất
1
/1
警蹕
cảnh tất
Từ điển trích dẫn
1. Người đi trước dẹp đường khi vua chúa ra vào. § Cũng viết “cảnh tất” 儆蹕. ◇Hoàng Tuân Hiến 黃遵憲: “Tiền hô hậu ủng tiêu tiêu mã, Do kí tướng quân cảnh tất thanh” 前呼後擁蕭蕭馬, 猶記將軍警蹕聲 (Bất nhẫn trì vãn du 不忍池晚游).