Có 1 kết quả:

cảnh tất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người đi trước dẹp đường khi vua chúa ra vào. § Cũng viết “cảnh tất” 儆蹕. ◇Hoàng Tuân Hiến 黃遵憲: “Tiền hô hậu ủng tiêu tiêu mã, Do kí tướng quân cảnh tất thanh” 前呼後擁蕭蕭馬, 猶記將軍警蹕聲 (Bất nhẫn trì vãn du 不忍池晚游).