Có 3 kết quả:
chiêm • thiêm • thiềm
Tổng nét: 20
Bộ: ngôn 言 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言詹
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: YRNCR (卜口弓金口)
Unicode: U+8B6B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhān ㄓㄢ
Âm Nôm: thiêm, xàm
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), セン (sen), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): うわごと (uwagoto), たわごと (tawagoto), うるさくしゃべ.る (urusakushabe.ru)
Âm Hàn: 섬
Âm Quảng Đông: zim1
Âm Nôm: thiêm, xàm
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), セン (sen), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): うわごと (uwagoto), たわごと (tawagoto), うるさくしゃべ.る (urusakushabe.ru)
Âm Hàn: 섬
Âm Quảng Đông: zim1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói mê, nói sảng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều lời.
2. (Động) Nói mê sảng. ◎Như: “chiêm ngữ” 譫語 lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.
3. § Ta quen đọc là “thiềm”.
2. (Động) Nói mê sảng. ◎Như: “chiêm ngữ” 譫語 lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.
3. § Ta quen đọc là “thiềm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói mê, nói sảng. Ta quen đọc là thiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói mê, nói sảng. Xem 譫語.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói mê, nói sảng. Xem 譫語.
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói mê, nói sảng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều lời.
2. (Động) Nói mê sảng. ◎Như: “chiêm ngữ” 譫語 lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.
3. § Ta quen đọc là “thiềm”.
2. (Động) Nói mê sảng. ◎Như: “chiêm ngữ” 譫語 lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.
3. § Ta quen đọc là “thiềm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói mê, nói sảng. Ta quen đọc là thiềm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều lời. Lắm miệng.