Có 1 kết quả:
khiển
Tổng nét: 20
Bộ: ngôn 言 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言遣
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨フ一丨一丨フ一フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YRYLR (卜口卜中口)
Unicode: U+8B74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiǎn ㄑㄧㄢˇ
Âm Nôm: khiến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): せめ.る (seme.ru)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: hin2
Âm Nôm: khiến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): せめ.る (seme.ru)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: hin2
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
khiển trách, lên án
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trách phạt, trách bị. ◎Như: “khiển trách” 譴責 chê trách, phê phán.
2. (Động) Có tội chịu phạt hoặc bị giáng chức. ◎Như: “khiển trích” 譴謫 biếm trích.
3. (Danh) Tội, lỗi. ◇Bắc sử 北史: “Thần hữu đại khiển (...) tạo thất nhi thỉnh tử” 臣有大譴(...)造室而請死 (Lí Bưu truyện 李彪傳) Thần có tội lớn (...) đào huyệt xin chết.
2. (Động) Có tội chịu phạt hoặc bị giáng chức. ◎Như: “khiển trích” 譴謫 biếm trích.
3. (Danh) Tội, lỗi. ◇Bắc sử 北史: “Thần hữu đại khiển (...) tạo thất nhi thỉnh tử” 臣有大譴(...)造室而請死 (Lí Bưu truyện 李彪傳) Thần có tội lớn (...) đào huyệt xin chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Trách phạt (có tội bị trách phạt). Như khiển trách 譴責 lên án, phê phán.
② Tội.
② Tội.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trách phạt.【譴責】khiển trách [qiăn zé] Khiển trách, lên án, phê phán: 譴責戰爭 Lên án cuộc chiến tranh; 譴責小說 Tiểu thuyết phê phán;
② Sự trừng phạt;
③ (văn) Giáng chức, biếm trích: 後承朝譴,各自東西 Sau bị triều đình biếm trích, mỗi người phải đi một ngả (Vi Tự Lập: Phụng hoạ Trương Nhạc Châu Vương Đàm Châu biệt thi tự).
② Sự trừng phạt;
③ (văn) Giáng chức, biếm trích: 後承朝譴,各自東西 Sau bị triều đình biếm trích, mỗi người phải đi một ngả (Vi Tự Lập: Phụng hoạ Trương Nhạc Châu Vương Đàm Châu biệt thi tự).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vặn hỏi — Hỏi tội mà trách mắng. Td: Khiển trách.
Từ ghép 1