Có 1 kết quả:
hộ
Tổng nét: 20
Bộ: ngôn 言 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言蒦
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: YRTOE (卜口廿人水)
Unicode: U+8B77
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hù ㄏㄨˋ
Âm Nôm: hộ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): まも.る (mamo.ru)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu6
Âm Nôm: hộ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): まも.る (mamo.ru)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu6
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nam - 正南 (Khuyết danh Việt Nam)
• Chu dạ - 舟夜 (Nguyễn Tư Giản)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 3 - 渠溪草堂其三 (Tùng Thiện Vương)
• Di hồng khoái lục - 怡紅快綠 (Tào Tuyết Cần)
• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhập Việt Tây Toàn Châu giới - 入粵西全州界 (Tổ Chi Vọng)
• Nông dao kỳ 2 - 農謠其二 (Phương Nhạc)
• Phàm độc ngã thi giả - 凡讀我詩者 (Hàn Sơn)
• Xuân đán - 春旦 (Chu Văn An)
• Xuất quan - 出關 (Phan Huy Ích)
• Chu dạ - 舟夜 (Nguyễn Tư Giản)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 3 - 渠溪草堂其三 (Tùng Thiện Vương)
• Di hồng khoái lục - 怡紅快綠 (Tào Tuyết Cần)
• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhập Việt Tây Toàn Châu giới - 入粵西全州界 (Tổ Chi Vọng)
• Nông dao kỳ 2 - 農謠其二 (Phương Nhạc)
• Phàm độc ngã thi giả - 凡讀我詩者 (Hàn Sơn)
• Xuân đán - 春旦 (Chu Văn An)
• Xuất quan - 出關 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
che chở, bảo vệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “cứu hộ” 救護 cứu giúp.
2. (Động) Che chở, giữ gìn. ◎Như: “hộ vệ” 護衛 bảo vệ, “bảo hộ” 保護 che chở giữ gìn, “ái hộ” 愛護 yêu mến che chở. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tinh tiến trì tịnh giới, Do như hộ minh châu” 精進持淨戒, 猶如護明珠 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tinh tiến giữ tịnh giới, Như giữ ngọc sáng.
3. (Động) Che đậy, bênh vực. ◎Như: “đản hộ” 袒護 bênh vực che đậy, “hộ đoản” 護短 bào chữa, che giấu khuyết điểm.
4. (Tính) Đóng kín, dán kín. ◎Như: “hộ phong” 護封 tờ thư dán kín.
2. (Động) Che chở, giữ gìn. ◎Như: “hộ vệ” 護衛 bảo vệ, “bảo hộ” 保護 che chở giữ gìn, “ái hộ” 愛護 yêu mến che chở. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tinh tiến trì tịnh giới, Do như hộ minh châu” 精進持淨戒, 猶如護明珠 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tinh tiến giữ tịnh giới, Như giữ ngọc sáng.
3. (Động) Che đậy, bênh vực. ◎Như: “đản hộ” 袒護 bênh vực che đậy, “hộ đoản” 護短 bào chữa, che giấu khuyết điểm.
4. (Tính) Đóng kín, dán kín. ◎Như: “hộ phong” 護封 tờ thư dán kín.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp đỡ. Như hộ vệ 護衛, bảo hộ 保護, v.v.
② Che chở. Như đản hộ 袒護 bênh vực che chở cho. Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Như hộ phong 護封.
② Che chở. Như đản hộ 袒護 bênh vực che chở cho. Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Như hộ phong 護封.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữ (gìn), (bảo) hộ: 愛護 Bảo hộ, giữ gìn;
② Che (chở): 袒護 Che chở.
② Che (chở): 袒護 Che chở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ — Trông nom, che chở.
Từ ghép 30
a hộ 阿護 • ái hộ 愛護 • bang hộ 幫護 • bảo hộ 保護 • bảo hộ nhân 保護人 • biện hộ 辯護 • cứu hộ 救護 • đô hộ 都護 • già hộ 遮護 • giám hộ 監護 • hộ chiếu 護照 • hộ đê 護隄 • hộ giá 護駕 • hộ pháp 護法 • hộ phù 護符 • hộ sản 護產 • hộ sinh 護生 • hộ tang 護喪 • hộ thân 護身 • hộ tòng 護從 • hộ tống 護送 • hộ tốt 護卒 • hộ vệ 護衛 • khán hộ 看護 • tế hộ 蔽護 • thủ hộ 守護 • tí hộ 庇護 • tý hộ 庇護 • ủng hộ 擁護 • yểm hộ 掩護