Có 1 kết quả:

trù
Âm Hán Việt: trù
Tổng nét: 21
Bộ: ngôn 言 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: YRGNI (卜口土弓戈)
Unicode: U+8B78
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ, zhōu ㄓㄡ
Âm Nôm: trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): のろ.う (noro.u)
Âm Quảng Đông: zau1

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

trù

phồn thể

Từ điển phổ thông

đắn đo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đắn đo.
2. (Động) “Trù trương” 譸張 lừa dối.

Từ điển Thiều Chửu

① Đắn đo.
② Trù trương 譸張 lừa dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đắn đo;
②【譸張】trù trương [chóu zhang] (văn) Lừa dối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguyện diều gì cho người khác — Nguyền rủa.