Có 1 kết quả:

tiễn
Âm Hán Việt: tiễn
Tổng nét: 22
Bộ: ngôn 言 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶ノ一丨フ一一丨丨フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: YRTBM (卜口廿月一)
Unicode: U+8B7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiǎn ㄐㄧㄢˇ
Âm Nôm: tiễn
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あさ.い (asa.i)
Âm Quảng Đông: zin2

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

1/1

tiễn

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nông nổi
2. hẹp hòi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nông nổi, hẹp hòi, thiển bạc. ◎Như: “ kiến thức tiễn lậu” 見識譾陋 hiểu biết hẹp hòi. ★Tương phản: “tinh thâm” 精深, “uyên bác” 淵博.

Từ điển Thiều Chửu

① Nông nổi, hẹp hòi. Như tiễn lậu 譾陋 nghe thấy hẹp hòi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nông nổi, hẹp hòi: 譾陋 Nghe thấy hẹp hòi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nông cạn hẹp hòi.