Có 2 kết quả:
yên • yến
Tổng nét: 23
Bộ: ngôn 言 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言燕
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨一丨フ一丨一一ノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: YRTLF (卜口廿中火)
Unicode: U+8B8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yàn ㄧㄢˋ
Âm Nôm: yến
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): うたげ (utage)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin3
Âm Nôm: yến
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): うたげ (utage)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin3
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Nhị Thanh động khắc thạch - 題二青峒刻石 (Phan Huy Ích)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 05 - 題陳慎思學館次方亭韻其五 (Cao Bá Quát)
• Hạ quý cấu để vu Bích Câu cựu doanh thổ, công thuyên kỷ hoài - 夏季構邸于碧溝舊營土,工竣紀懷 (Phan Huy Ích)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)
• Quảng Bình niết thử dạ yến ca cơ Đại Châu thị tịch mông Đặng Như Khanh văn ông tức ông Cống Lịch đề tặng bộ vận dĩ đáp - 廣平臬署夜讌歌姬玳珠侍席蒙鄧如卿文翁即翁貢歷題贈步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Trọng đông, phụng thái tôn thái phi sơn lăng lễ kỷ sự - 仲冬奉太尊太妃山陵禮紀事 (Phan Huy Ích)
• Tướng quân lâu - 將軍樓 (Bùi Cơ Túc)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 05 - 題陳慎思學館次方亭韻其五 (Cao Bá Quát)
• Hạ quý cấu để vu Bích Câu cựu doanh thổ, công thuyên kỷ hoài - 夏季構邸于碧溝舊營土,工竣紀懷 (Phan Huy Ích)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)
• Quảng Bình niết thử dạ yến ca cơ Đại Châu thị tịch mông Đặng Như Khanh văn ông tức ông Cống Lịch đề tặng bộ vận dĩ đáp - 廣平臬署夜讌歌姬玳珠侍席蒙鄧如卿文翁即翁貢歷題贈步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Trọng đông, phụng thái tôn thái phi sơn lăng lễ kỷ sự - 仲冬奉太尊太妃山陵禮紀事 (Phan Huy Ích)
• Tướng quân lâu - 將軍樓 (Bùi Cơ Túc)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Sum họp yến ẩm. Có khi dùng như chữ yến 宴.
phồn thể
Từ điển phổ thông
yến tiệc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yến ẩm, yến tiệc. § Cũng như “yến” 醼.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Yến tiệc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họp nhau lại uống rượu — Chỉ chung việc ăn uống tiệc tùng.
Từ ghép 1