Có 1 kết quả:

thù
Âm Hán Việt: thù
Tổng nét: 23
Bộ: ngôn 言 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一ノ丨丶一一一丨一丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: OGYMR (人土卜一口)
Unicode: U+8B90
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ
Âm Nôm: cừu, thù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): あだ (ada), むく.いる (muku.iru), あ.たる (a.taru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cau4

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

thù

phồn thể

Từ điển phổ thông

thù địch

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 仇 (bộ 亻);
② Như 讎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối căm giận to lớn không quên — Kẻ mà mình căm giận không quên — Truyện Nhị độ mai : » Thù kia ắt cũng có ngày trả xong «.

Từ ghép 6