Có 1 kết quả:
nhượng
Tổng nét: 24
Bộ: ngôn 言 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言襄
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: YRYRV (卜口卜口女)
Unicode: U+8B93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ràng ㄖㄤˋ
Âm Nôm: nhàng, nhằng, nhường
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆず.る (yuzu.ru)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng6
Âm Nôm: nhàng, nhằng, nhường
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆず.る (yuzu.ru)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng6
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 16 - 感遇其十六 (Trần Tử Ngang)
• Côn Lôn ngục trung tặng Trần Trọng Cung tiên sinh - 崑崙獄中贈陳仲恭先生 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Di Tề - 夷齊 (Chu Đàm)
• Du Thuận An kỳ 1 - 遊順安其一 (Bùi Hữu Thứ)
• Hiến hoa kệ - 獻花偈 (Trần Thái Tông)
• Hoạ Vương viên ngoại “Tuyết tình tảo triều” - 和王員外雪晴早朝 (Tiền Khởi)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tiễn Lê Trung Lượng thăng thụ Bình Thuận án sát chi lỵ - 餞黎忠亮陞授平順按察之莅 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其一 (Đỗ Phủ)
• Côn Lôn ngục trung tặng Trần Trọng Cung tiên sinh - 崑崙獄中贈陳仲恭先生 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Di Tề - 夷齊 (Chu Đàm)
• Du Thuận An kỳ 1 - 遊順安其一 (Bùi Hữu Thứ)
• Hiến hoa kệ - 獻花偈 (Trần Thái Tông)
• Hoạ Vương viên ngoại “Tuyết tình tảo triều” - 和王員外雪晴早朝 (Tiền Khởi)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tiễn Lê Trung Lượng thăng thụ Bình Thuận án sát chi lỵ - 餞黎忠亮陞授平順按察之莅 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thua kém
2. nhường
3. mời
2. nhường
3. mời
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trách, trách móc. ◇Sử Kí 史記: “Nhị Thế sử nhân nhượng Chương Hàm” 二世使人讓章邯 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nhị Thế (vua Tần) sai người khiển trách Chương Hàm (tướng nhà Tần).
2. (Động) Nhường nhịn, nhường cho. ◎Như: “nhượng vị” 讓位 nhường ngôi.
3. (Động) Từ bỏ. ◎Như: “từ nhượng” 辭讓 không làm quan nữa.
4. (Động) Ngày xưa dùng như chữ 攘.
5. (Động) Mời. ◎Như: “nhượng trà” 讓茶 mời uống trà.
6. (Động) Để cho, khiến cho, bắt phải. ◎Như: “bất nhượng tha lai” 不讓他來 đừng cho nó đến.
7. (Động) Để lại, bán lại. ◎Như: “chuyển nhượng” 轉讓 bán lại, sang tên.
8. (Động) Bị. ◎Như: “nhượng vũ lâm liễu” 讓雨淋了 bị mưa ướt hết.
9. (Tính) Khiêm nhường.
2. (Động) Nhường nhịn, nhường cho. ◎Như: “nhượng vị” 讓位 nhường ngôi.
3. (Động) Từ bỏ. ◎Như: “từ nhượng” 辭讓 không làm quan nữa.
4. (Động) Ngày xưa dùng như chữ 攘.
5. (Động) Mời. ◎Như: “nhượng trà” 讓茶 mời uống trà.
6. (Động) Để cho, khiến cho, bắt phải. ◎Như: “bất nhượng tha lai” 不讓他來 đừng cho nó đến.
7. (Động) Để lại, bán lại. ◎Như: “chuyển nhượng” 轉讓 bán lại, sang tên.
8. (Động) Bị. ◎Như: “nhượng vũ lâm liễu” 讓雨淋了 bị mưa ướt hết.
9. (Tính) Khiêm nhường.
Từ điển Thiều Chửu
① Trách, lấy nghĩa lớn trách người gọi là nhượng.
② Nhường nhịn, nhún nhường, nhường cho.
③ Từ bỏ.
② Nhường nhịn, nhún nhường, nhường cho.
③ Từ bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhường, nhịn, nhún nhường: 互讓 Nhân nhượng lẫn nhau;
② Mời: 讓茶 Mời uống chè; 把大家讓進屋裡 Mời mọi người vào nhà;
③ Để lại, bán lại, nhượng lại: 出讓 Bán lại; 轉讓 Chuyển nhượng;
④ Để, bảo, bắt: 誰讓你來的? Ai bảo anh đến đấy?; 讓我休息一下 Để tôi nghỉ một lát; 讓高山低頭,叫河水讓路 Bắt núi phải cúi đầu, sông phải rẽ lối (nhường bước);
⑤ Bị: 行李讓雨淋濕了 Hành lí bị mưa ướt sạch;
⑥ Hãy: 讓我們團結起來吧! Chúng ta hãy đoàn kết lại!;
⑦ (văn) Trách;
⑧ Từ bỏ.
② Mời: 讓茶 Mời uống chè; 把大家讓進屋裡 Mời mọi người vào nhà;
③ Để lại, bán lại, nhượng lại: 出讓 Bán lại; 轉讓 Chuyển nhượng;
④ Để, bảo, bắt: 誰讓你來的? Ai bảo anh đến đấy?; 讓我休息一下 Để tôi nghỉ một lát; 讓高山低頭,叫河水讓路 Bắt núi phải cúi đầu, sông phải rẽ lối (nhường bước);
⑤ Bị: 行李讓雨淋濕了 Hành lí bị mưa ướt sạch;
⑥ Hãy: 讓我們團結起來吧! Chúng ta hãy đoàn kết lại!;
⑦ (văn) Trách;
⑧ Từ bỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhường lại. Dành cho người khác — Hạ thấp mình xuống — Từ chối — Chống cự lại.
Từ ghép 10