Có 1 kết quả:
lan
Tổng nét: 24
Bộ: ngôn 言 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言闌
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: YRANW (卜口日弓田)
Unicode: U+8B95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lán ㄌㄢˊ
Âm Nôm: lan, lơn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): そし.る (soshi.ru)
Âm Quảng Đông: laan4
Âm Nôm: lan, lơn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): そし.る (soshi.ru)
Âm Quảng Đông: laan4
Tự hình 3
Dị thể 6
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vu khống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chối cãi, không thừa nhận. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Lượng lan từ viết: tù đẳng úy tử kiến vu nhĩ” 亮讕辭曰: 囚等畏死見誣耳 (Trương Lượng truyện 張亮傳).
2. (Động) Vu khống, vu hãm. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Tắc thị phi chi tình, bất khả dĩ tương lan dĩ” 則是非之情, 不可以相讕已 (Xuân thu phồn lộ 春秋繁露, Thâm sát danh hiệu 深察名號).
2. (Động) Vu khống, vu hãm. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Tắc thị phi chi tình, bất khả dĩ tương lan dĩ” 則是非之情, 不可以相讕已 (Xuân thu phồn lộ 春秋繁露, Thâm sát danh hiệu 深察名號).
Từ điển Thiều Chửu
① Nói vu khống cho người, nói man.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vu khống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói thêm ra, nói láo, nói dối.