Có 3 kết quả:

hoanhoánhuyên
Âm Hán Việt: hoan, hoán, huyên
Tổng nét: 24
Bộ: ngôn 言 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: YRTRG (卜口廿口土)
Unicode: U+8B99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: huān ㄏㄨㄢ, xuān ㄒㄩㄢ
Âm Nôm: hoan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: fun1

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

hoan

phồn thể

Từ điển phổ thông

nô đùa ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm rầm rĩ. ◇Sử Kí : “Thị nhật nãi bái Bình vi đô úy, sử vi tham thừa, điển hộ quân, chư tướng tận hoan” , 使, , (Trần Thừa tướng thế gia ) Hôm đó bèn phong (Trần) Bình làm đô úy, cho giữ chức tham thừa, cai quản các tướng quân, các tướng đều xôn xao.
2. (Tính) Vui mừng. § Thông “hoan” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nô đùa rầm rĩ.
② Vui mừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ầm ĩ;
② Vui mừng (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói ba hoa, nói nhiều — Vui vẻ — Các âm khác là Hoán, Huyên. Xem các âm nay.

hoán

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi lớn. Kêu lên. Như chữ Hoán . Chẳng hạn Hồ hoán — Các âm khác là Hoan, Huyền. Xem các âm này.

huyên

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu lên sợ hãi, kinh ngạc — Các âm khác là Hoan, Hoán.