Có 1 kết quả:

nhận
Âm Hán Việt: nhận
Tổng nét: 4
Bộ: ngôn 言 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フノ丶
Thương Hiệt: IVO (戈女人)
Unicode: U+8BA4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: rèn ㄖㄣˋ
Âm Nôm: nhận
Âm Quảng Đông: jing6

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

nhận

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhận ra, nhận biết
2. chấp thuận, nhận, bằng lòng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 認.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biết, nhận rõ: 自己的東西,自己來認 Đồ của ai thì người đó đến nhận; 認字 Biết chữ; 認不出 Nhận không ra; 認親 Nhận họ hàng; 認臉 Nhận mặt;
② Bằng lòng, công nhận, đồng ý: 認可 Cho là được, bằng lòng; 認錯 Nhận sai lầm; 公認 Công nhận; 否認 Không công nhận, phủ nhận; 認爲 Cho là, cho rằng, nhận rằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 認

Từ ghép 4