Có 1 kết quả:

hồng
Âm Hán Việt: hồng
Tổng nét: 5
Bộ: ngôn 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一丨一
Thương Hiệt: IVM (戈女一)
Unicode: U+8BA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: hóng ㄏㄨㄥˊ, hòng ㄏㄨㄥˋ
Âm Nôm: hồng
Âm Quảng Đông: hung4

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

hồng

giản thể

Từ điển phổ thông

loạn, rối loạn, lủng củng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Loạn, rối loạn, lủng củng, lục đục: Lục đục trong nội bộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như