Có 1 kết quả:
thảo
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đánh, trừng phạt người có tội
2. dò xét
3. đòi lại của cải
4. bỏ đi
2. dò xét
3. đòi lại của cải
4. bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 討.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh dẹp, trị tội: 南征北討 Đánh nam dẹp bắc;
② Xét tìm, nghiên cứu: 研討 Nghiên cứu, hội thảo;
③ Đòi, xin: 討還血債 Bắt (đòi) phải trả nợ máu; 乞討 Cầu xin;
④ Làm cho, khiến cho: 討人喜歡 Làm cho người ta thích;
⑤ Lấy, cưới: 討老婆 Lấy vợ;
⑥ (văn) Đổi (lấy của cải);
⑦ (văn) Bỏ đi.
② Xét tìm, nghiên cứu: 研討 Nghiên cứu, hội thảo;
③ Đòi, xin: 討還血債 Bắt (đòi) phải trả nợ máu; 乞討 Cầu xin;
④ Làm cho, khiến cho: 討人喜歡 Làm cho người ta thích;
⑤ Lấy, cưới: 討老婆 Lấy vợ;
⑥ (văn) Đổi (lấy của cải);
⑦ (văn) Bỏ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 討
Từ ghép 2