Có 1 kết quả:

huấn
Âm Hán Việt: huấn
Tổng nét: 5
Bộ: ngôn 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フノ丨丨
Thương Hiệt: IVLLL (戈女中中中)
Unicode: U+8BAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Nôm: huấn
Âm Quảng Đông: fan3

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

huấn

giản thể

Từ điển phổ thông

dạy dỗ, răn bảo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Huấn, lời dạy: 家訓 Gia huấn; 古訓 Lời dạy của người xưa;
② Dạy bảo, dạy dỗ, giáo huấn, huấn luyện: 受訓 Được huấn luyện;
③ Quở trách, trách mắng, la mắng: 被訓了一頓 Bị mắng một trận;
④ Giải thích ngữ nghĩa.【訓詁】huấn hỗ [xùngư] Giải thích (chú giải) ngữ nghĩa (trong sách cổ);
⑤ (văn) Thuận theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訓

Từ ghép 3