Có 1 kết quả:

nghị
Âm Hán Việt: nghị
Tổng nét: 5
Bộ: ngôn 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丶ノ丶
Thương Hiệt: IVIK (戈女戈大)
Unicode: U+8BAE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧˋ
Âm Nôm: nghị
Âm Quảng Đông: ji5, ji6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

nghị

giản thể

Từ điển phổ thông

bàn bạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 議.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ý kiến, ngôn luận, (đề) nghị: 建議 Kiến nghị; 無異議 Không có ý kiến khác;
② Bàn bạc phải trái, thảo luận: 我們對各種方案都議了一議 Chúng tôi đã bàn qua các phương án;
③ (văn) Chê: 天下有道則庶人不議 Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân (bình dân) không chê;
④ (văn) Kén chọn;
⑤ Một lối văn: 奏議 Sớ tâu lên vua để bàn về chính sách hay dở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 議

Từ ghép 7