Có 1 kết quả:
giảng
giản thể
Từ điển phổ thông
giảng giải
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 講.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói: 他會講越語 Anh ấy biết nói tiếng Việt; 剛才他講什么 Vừa rồi anh ấy nói gì?;
② Kể: 講過去的事 Kể những chuyện đã qua;
③ Giảng, giảng giải, giải thích: 講課 Giảng bài; 這首古詩很難講 Bài thơ cổ này khó giảng lắm;
④ Chú ý: 工作要講效率 Công tác phải chú ý đến năng suất;
⑤ (văn) Tập, xét;
⑥ (văn) Mưu toan.
② Kể: 講過去的事 Kể những chuyện đã qua;
③ Giảng, giảng giải, giải thích: 講課 Giảng bài; 這首古詩很難講 Bài thơ cổ này khó giảng lắm;
④ Chú ý: 工作要講效率 Công tác phải chú ý đến năng suất;
⑤ (văn) Tập, xét;
⑥ (văn) Mưu toan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 講
Từ ghép 1