Có 1 kết quả:

cự
Âm Hán Việt: cự
Tổng nét: 6
Bộ: ngôn 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一フ一フ
Thương Hiệt: IVSS (戈女尸尸)
Unicode: U+8BB5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄩˋ
Âm Nôm: cự
Âm Quảng Đông: geoi6

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

cự

giản thể

Từ điển phổ thông

1. chẳng nhẽ, há (phụ từ)
2. nếu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詎.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Làm sao, há: 羅友詎減魏陽元? La Hữu làm sao kém hơn Nguỵ Dương Nguyên? (Thế thuyết tân ngữ); 吾軍適至,馬未¯°,士未飯,詎可戰耶? Quân ta vừa mới đến, ngựa chưa cho ăn, quân lính chưa cơm nước, làm sao (há) có thể đánh được? (Cựu Đường thư); 詎肯 Há chịu;
② Nếu: 詎非聖人,不有外患,必有内憂 Nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong (Quốc ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詎