Có 1 kết quả:
nột
giản thể
Từ điển phổ thông
nói từ từ, nói thận trọng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 訥.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nói chậm chạp, ấp úng, ngắc ngứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 訥
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh