Có 1 kết quả:

ngoa
Âm Hán Việt: ngoa
Tổng nét: 6
Bộ: ngôn 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フノ丨ノフ
Thương Hiệt: XIVOP (重戈女人心)
Unicode: U+8BB9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: é
Âm Nôm: ngoa
Âm Quảng Đông: ngo4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/1

ngoa

giản thể

Từ điển phổ thông

1. làm bậy
2. sai, nhầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai, nhầm, bậy: Chữ sai; Nghe nhầm đồn bậy;
② Hạch sách, lòe bịp, tống tiền;
③ (văn) Cảm hoá: Cảm hoá lòng ngươi (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
④ (văn) Động đậy (dùng như , bộ ): Có con nằm ngủ, có con động đậy (Thi Kinh: Tiểu nhã, Vô dương).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như