Có 2 kết quả:

luânluận
Âm Hán Việt: luân, luận
Tổng nét: 6
Bộ: ngôn 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フノ丶ノフ
Thương Hiệt: IVOP (戈女人心)
Unicode: U+8BBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lún ㄌㄨㄣˊ, lùn ㄌㄨㄣˋ
Âm Nôm: luận
Âm Quảng Đông: leon6

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

luân

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 論.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 論

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【論語】Luận ngữ [Lúnyư] Sách Luận ngữ (một sách căn bản trong bộ Tứ thư của Nho giáo);
② (văn) Điều lí, thứ tự (như 倫, bộ 亻): 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử: Tính ác). Xem 論 [lùn].

luận

giản thể

Từ điển phổ thông

bàn bạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 論.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 論

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【論語】Luận ngữ [Lúnyư] Sách Luận ngữ (một sách căn bản trong bộ Tứ thư của Nho giáo);
② (văn) Điều lí, thứ tự (như 倫, bộ 亻): 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử: Tính ác). Xem 論 [lùn].

Từ ghép 7