Có 1 kết quả:

tụng
Âm Hán Việt: tụng
Tổng nét: 6
Bộ: ngôn 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フノ丶フ丶
Thương Hiệt: IVCI (戈女金戈)
Unicode: U+8BBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: róng ㄖㄨㄥˊ, sòng ㄙㄨㄥˋ
Âm Nôm: tụng
Âm Quảng Đông: zung6

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

tụng

giản thể

Từ điển phổ thông

1. kiện tụng
2. tranh cãi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiện tụng: 成訟 Thành việc kiện cáo;
② Bàn cãi: 聚訟紛紜 Bàn cãi sôi nổi;
③ (văn) Dâng thơ để minh oan cho người khác;
④ (văn) Trách phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訟