Có 1 kết quả:

thiết
Âm Hán Việt: thiết
Tổng nét: 6
Bộ: ngôn 言 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フノフフ丶
Thương Hiệt: IVHNE (戈女竹弓水)
Unicode: U+8BBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: shè ㄕㄜˋ
Âm Nôm: thiết
Âm Quảng Đông: cit3

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

thiết

giản thể

Từ điển phổ thông

sắp đặt, bày, đặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lập ra, đặt ra, bày ra, sắp xếp: Thiết kế; Lập phân xã;
② Nếu, giả sử, giả dụ, thí dụ: Nếu có sai lầm. thiết hoặc [shèhuò] Nếu, giả dụ; thiết lịnh [shèlìng] (văn) Như 使; thiết như [shèrú] (văn) Như 使; thiết nhược [shèruò] Giả như, giả dụ, nếu: ? Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không? (Tục di quái chí); 使thiết sử [shèshê] Giả thử, nếu: 使 ? Nếu mấy người kia, chăm chăm học thói kiểu cách của con gái, trẻ con, thì chỉ chết rũ ở dưới cửa sổ, sao được ghi tên vào thẻ tre lụa trắng, bất hủ cùng với đất trời? (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư tì tướng hịch văn);
③ (văn) Cỗ bàn;
④ (văn) To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 6