Có 1 kết quả:
trá
giản thể
Từ điển phổ thông
lừa dối, giả dối
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 詐.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giả vờ, trá: 詐死 Giả chết; 詐病 Vờ ốm; 詐降 Trá hàng;
② Lòe, lừa, bịp: 你別詐我 Anh đừng lòe (bịp) tôi.
② Lòe, lừa, bịp: 你別詐我 Anh đừng lòe (bịp) tôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 詐
Từ ghép 1