Có 1 kết quả:

từ
Âm Hán Việt: từ
Tổng nét: 7
Bộ: ngôn 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フフ一丨フ一
Thương Hiệt: IVSMR (戈女尸一口)
Unicode: U+8BCD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄘˊ
Âm Nôm: từ
Âm Quảng Đông: ci4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/1

từ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. lời văn
2. từ khúc, bài từ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Từ, tiếng: 動詞 Động từ; 複音詞 Từ đa âm, từ ghép;
② Lời, bài: 歌詞 Lời ca; 義正嚴詞 Lời nghiêm nghĩa chính; 演 講詞 Bài diễn thuyết;
③ Bài từ (một thể văn vần): 詩詞 Thơ và từ;
④ (văn) Bảo, nói.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詞

Từ ghép 13