Có 1 kết quả:
từ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. lời văn
2. từ khúc, bài từ
2. từ khúc, bài từ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 詞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Từ, tiếng: 動詞 Động từ; 複音詞 Từ đa âm, từ ghép;
② Lời, bài: 歌詞 Lời ca; 義正嚴詞 Lời nghiêm nghĩa chính; 演 講詞 Bài diễn thuyết;
③ Bài từ (một thể văn vần): 詩詞 Thơ và từ;
④ (văn) Bảo, nói.
② Lời, bài: 歌詞 Lời ca; 義正嚴詞 Lời nghiêm nghĩa chính; 演 講詞 Bài diễn thuyết;
③ Bài từ (một thể văn vần): 詩詞 Thơ và từ;
④ (văn) Bảo, nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 詞
Từ ghép 13
ca từ 歌词 • chủ từ 主词 • danh từ 名词 • đại từ 代词 • động từ 动词 • giới từ 介词 • liên từ 连词 • mị từ 媚词 • phân từ 分词 • phó từ 副词 • sinh từ 生词 • thán từ 叹词 • trợ từ 助词