Âm Hán Việt: nguỵ, quỷ Tổng nét: 8 Bộ: ngôn 言 (+6 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Hình thái: ⿰讠危 Nét bút: 丶フノフ一ノフフ Thương Hiệt: IVNMU (戈女弓一山) Unicode: U+8BE1 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
① Gian trá, quỷ quyệt: 不要搞陰謀詭計 Chớ giở âm mưu quỷ kế;
② (văn) Kì lạ, kì dị, khó hiểu: 殊計詭制 Đặt ra những hình thù kì dị;
③ (văn) Trái;
④ (văn) Trách nhiệm.