Có 2 kết quả:
ngứ • ngữ
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 語.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngôn ngữ
2. lời lẽ
2. lời lẽ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 語.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 語
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mách, nói với, bảo với: 不以語人 Không mách ai cả; 來,吾語汝 Lại đây, ta bảo với (nói với) ngươi (Trang tử). Xem 語 [yư].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng nói, lời nói, ngữ: 越語 Tiếng Việt; 成語 Thành ngữ; 甜言蜜語 Lời ngon tiếng ngọt;
② Nói: 不言不語 Chẳng nói chẳng rằng; 細語 Nói nhỏ;
③ Lời tục, ngạn ngữ, thành ngữ: 語雲:不入虎穴,焉得虎子 Ngạn ngữ nói: Không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con;
④ Tín hiệu thay lời nói (có thể biểu đạt thay cho ngôn ngữ): 手語 Tín hiệu bằng tay; 燈語 Tín hiệu bằng đèn. Xem 語 [yù].
② Nói: 不言不語 Chẳng nói chẳng rằng; 細語 Nói nhỏ;
③ Lời tục, ngạn ngữ, thành ngữ: 語雲:不入虎穴,焉得虎子 Ngạn ngữ nói: Không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con;
④ Tín hiệu thay lời nói (có thể biểu đạt thay cho ngôn ngữ): 手語 Tín hiệu bằng tay; 燈語 Tín hiệu bằng đèn. Xem 語 [yù].
Từ ghép 18
ám ngữ 暗语 • án ngữ 按语 • chủ ngữ 主语 • đê ngữ 低语 • định ngữ 定语 • khẩu ngữ 口语 • lý ngữ 俚语 • mẫu ngữ 母语 • nga ngữ 俄语 • ngẫu ngữ 耦语 • ngoại ngữ 外语 • ngữ cú 语句 • phạm ngữ 梵语 • tân ngữ 宾语 • thành ngữ 成语 • tiêu ngữ 标语 • trình thức ngữ ngôn 程式语言 • vị ngữ 谓语