Có 4 kết quả:

duyệtthoátthuyếtthuế
Âm Hán Việt: duyệt, thoát, thuyết, thuế
Tổng nét: 9
Bộ: ngôn 言 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丶ノ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: IVCRU (戈女金口山)
Unicode: U+8BF4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shuì ㄕㄨㄟˋ, shuō ㄕㄨㄛ, tuō ㄊㄨㄛ, yuè ㄩㄝˋ
Âm Nôm: thuyết
Âm Quảng Đông: syut3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

1/4

duyệt

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 說.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui lòng (dùng như 悅, bộ 忄).

thoát

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giải thoát (dùng như 脫, bộ 肉): 利用刑人,用說桎梏 Lợi cho người bị tù tội, mà thoát khỏi gông cùm (Chu Dịch: Mông quái).

thuyết

giản thể

Từ điển phổ thông

nói, giảng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 說.

Từ điển Thiều Chửu

Như 說

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuyết phục, du thuyết (dùng lời nói khôn khéo đến xin gặp để khuyên người ta theo mình): 游說 Du thuyết; 笵增說項羽 Phạm Tăng thuyết phục Hạng Vũ (Sử kí);
② (văn) Như 稅 (bộ 禾) . Xem 說 [shuo], [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói, giảng giải, giải thích: 說眞話 Nói thật; 說盡心中無限事 Nói ra hết những điều vô hạn ở trong lòng (Bạch Cư Dị: Tì bà hành); 子墨子起,再拜曰:請說之 Thầy Mặc tử đứng lên lạy hai lạy và nói: Tôi xin giảng giải về việc đó (Mặc tử);
② Giới thiệu (làm) mối: 說媒 Làm mối;
③ Ngôn luận, chủ trương, thuyết: 學說 Học thuyết; 是說也,人常疑之 Người ta thường nghi ngờ thuyết đó (Tô Thức: Thạch Chung Sơn kí);
④ Mắng: 他挨說了 Anh ấy bị mắng;
⑤ (văn) Bài tạp thuyết (tạp kí): 故爲之說 Cho nên viết một bài tạp kí về việc đó (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết). Xem 說 [shuì], [yuè].

Từ ghép 5

thuế

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 說.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuyết phục, du thuyết (dùng lời nói khôn khéo đến xin gặp để khuyên người ta theo mình): 游說 Du thuyết; 笵增說項羽 Phạm Tăng thuyết phục Hạng Vũ (Sử kí);
② (văn) Như 稅 (bộ 禾) . Xem 說 [shuo], [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói, giảng giải, giải thích: 說眞話 Nói thật; 說盡心中無限事 Nói ra hết những điều vô hạn ở trong lòng (Bạch Cư Dị: Tì bà hành); 子墨子起,再拜曰:請說之 Thầy Mặc tử đứng lên lạy hai lạy và nói: Tôi xin giảng giải về việc đó (Mặc tử);
② Giới thiệu (làm) mối: 說媒 Làm mối;
③ Ngôn luận, chủ trương, thuyết: 學說 Học thuyết; 是說也,人常疑之 Người ta thường nghi ngờ thuyết đó (Tô Thức: Thạch Chung Sơn kí);
④ Mắng: 他挨說了 Anh ấy bị mắng;
⑤ (văn) Bài tạp thuyết (tạp kí): 故爲之說 Cho nên viết một bài tạp kí về việc đó (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết). Xem 說 [shuì], [yuè].