Có 2 kết quả:

thỉnhtính
Âm Hán Việt: thỉnh, tính
Tổng nét: 10
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: IVQMB (戈女手一月)
Unicode: U+8BF7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

thỉnh

giản thể

Từ điển phổ thông

mời mọc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 請.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mời, xin mời: 您請坐 Mời bác (ông, bà...) ngồi; 請出席 Xin mời đến dự; 請人來修電梯 Thuê người đến sửa thang máy; 乃置酒請之 Bèn bày tiệc rượu mời ông ta (Hán thư);
② Xin hãy: 請安靜 Xin hãy yên tâm; 請勿吸煙 Xin đừng hút thuốc; 請勿動手 Xin đừng mó tay;
③ Thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị, xin: 敬請指教 Kính xin chỉ dạy cho;
④ (văn) Thăm.【請安】thỉnh an [qêng'an] Thăm hỏi, vấn an;
⑤ (văn) Yết kiến, bái kiến: 其造請諸公,不避寒暑 Ông ta đi đến bái kiến (yết kiến) quý ngài, chẳng ngại nắng mưa (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 請

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 請.