Có 1 kết quả:
nặc
giản thể
Từ điển phổ thông
vâng, bằng lòng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 諾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồng ý cho, bằng lòng hứa: 許諾 Hứa hẹn;
② Vâng dạ, ừ (có thể dùng độc lập để đáp vâng, biểu thị sự tán thành hoặc đồng ý);
③ (văn) Chữ kí riêng trên giấy tờ để làm dấu: 畫諾 Kí tên làm dấu.
② Vâng dạ, ừ (có thể dùng độc lập để đáp vâng, biểu thị sự tán thành hoặc đồng ý);
③ (văn) Chữ kí riêng trên giấy tờ để làm dấu: 畫諾 Kí tên làm dấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 諾
Từ ghép 1