Có 1 kết quả:

thuỳ
Âm Hán Việt: thuỳ
Tổng nét: 10
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: IVOG (戈女人土)
Unicode: U+8C01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shéi ㄕㄟˊ, shuí ㄕㄨㄟˊ
Âm Nôm: thuỳ
Âm Quảng Đông: seoi4

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thuỳ

giản thể

Từ điển phổ thông

ai (câu hỏi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ai: 誰來了? Ai đến đấy?; 人生自古誰無死? Đời người xưa nay ai mà không chết?; 明月落誰家? Trăng sáng rụng nhà ai? (Lí Bạch: Ức Đông sơn).【誰何】thùy hà [shuí hé] (văn) Như 何誰 [héshuí];
② Ai ai (cũng), mọi người: 誰都可以做 Bất cứ ai (người nào) cũng có thể làm được;
③ Gì, nào: 姓甚名誰? Tên họ là gì?

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誰