Có 1 kết quả:
thuỳ
giản thể
Từ điển phổ thông
ai (câu hỏi)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 誰.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ai: 誰來了? Ai đến đấy?; 人生自古誰無死? Đời người xưa nay ai mà không chết?; 明月落誰家? Trăng sáng rụng nhà ai? (Lí Bạch: Ức Đông sơn).【誰何】thùy hà [shuí hé] (văn) Như 何誰 [héshuí];
② Ai ai (cũng), mọi người: 誰都可以做 Bất cứ ai (người nào) cũng có thể làm được;
③ Gì, nào: 姓甚名誰? Tên họ là gì?
② Ai ai (cũng), mọi người: 誰都可以做 Bất cứ ai (người nào) cũng có thể làm được;
③ Gì, nào: 姓甚名誰? Tên họ là gì?
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 誰