Có 1 kết quả:

mưu
Âm Hán Việt: mưu
Tổng nét: 11
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: IVTMD (戈女廿一木)
Unicode: U+8C0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: móu ㄇㄡˊ
Âm Nôm: mưu
Âm Quảng Đông: mau4

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

mưu

giản thể

Từ điển phổ thông

lo liệu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謀.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tính toán, toan tính, mưu kế, mưu mô: 有勇無謀 Hữu dũng vô mưu 足智多謀 Nhiều mưu mẹo;
② Mưu tính, mưu cầu: 謀生 Tìm kế sinh nhai; 爲人類謀福利 Mưu cầu hạnh phúc cho loài người;
③ Bàn bạc, trao đổi ý kiến: 不謀而合 Không bàn mà nên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謀

Từ ghép 5