Có 2 kết quả:
kham • thầm
giản thể
Từ điển phổ thông
tin tưởng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 諶.
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành thật;
② (văn) Tin: 天難諶,命靡常 Trời khó tin, mệnh chẳng thường;
③ [Chén] (Họ) Thầm.
② (văn) Tin: 天難諶,命靡常 Trời khó tin, mệnh chẳng thường;
③ [Chén] (Họ) Thầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 諶