Có 1 kết quả:
gián
giản thể
Từ điển phổ thông
can ngăn, can gián
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 諫.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Can ngăn, can gián: 直言敢諫 Dám nói thẳng để can gián.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 諫
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh